Báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất 2011-2020 huyện Nam Đông Ngày cập nhật 01/04/2022
I.I. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ kết quả thống kê đất đai năm 2020, hiện trạng sử dụng đất của huyện Nam Đông năm 2020 như sau:
Tổng diện tích của huyện là 64.782,12 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp 62.144,24 ha chiếm 95,93% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp 2.453,23 ha chiếm 3,79% tổng diện tích tự nhiên
- Đất chưa sử dụng 184,65 ha chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.
Hiện trạng sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã, như sau:
- Thị trấn Khe Tre: 431,63 ha, chiếm 0,67% diện tích tự nhiên.
- Xã Hương Lộc: 6.576,19 ha, chiếm 10,15% diện tích tự nhiên.
- Xã Hương Xuân: 1.869,88 ha, chiếm 2,89% diện tích tự nhiên.
- Xã Hương Hữu: 998,56 ha, chiếm 1,54% diện tích tự nhiên.
- Xã Hương Phú: 7.957,43 ha, chiếm 12,28% diện tích tự nhiên.
- Xã Hương Sơn: 4.346,72 ha, chiếm 6,71% diện tích tự nhiên.
- Xã Thượng Long : 5.067,99 ha, chiếm 7,82% diện tích tự nhiên.
- Xã Thượng Quảng: 15.518,39 ha, chiếm 23,95% diện tích tự nhiên.
- Xã Thượng Lộ: 10.637,05 ha, chiếm 16,42% diện tích tự nhiên.
- Xã Thượng Nhật :11.378,28 ha, chiếm 17,56% diện tích tự nhiên.
Bảng : Hiện trạng sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (= 1+2+3)
|
|
64.782,12
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.146,44
|
95,93
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
410,55
|
0,63
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
399,30
|
0,62
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
374,96
|
0,58
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.627,55
|
7,14
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.435,97
|
13,02
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.022,57
|
46,34
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.200,58
|
28,09
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10.165,15
|
15,69
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
74,27
|
0,11
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.451,03
|
3,79
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,28
|
0,03
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,49
|
0,00
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,03
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,12
|
0,03
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,24
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,34
|
0,03
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.586,18
|
2,45
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
527,98
|
0,82
|
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
761,71
|
1,18
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,97
|
0,00
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,31
|
0,01
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
25,75
|
0,04
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
11,09
|
0,02
|
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,05
|
0,00
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
222,16
|
0,34
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,41
|
0,00
|
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,58
|
0,01
|
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,60
|
0,00
|
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
26,59
|
0,04
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,98
|
0,00
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,84
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,82
|
0,00
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
202,14
|
0,31
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23,42
|
0,04
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,97
|
0,02
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,52
|
0,00
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,83
|
0,00
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
520,48
|
0,80
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,51
|
0,00
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
184,65
|
0,28
|
|
II.
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
III.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
IV.Bảng : Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
V.kỳ trước
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích ĐCQH SDĐ 2020 đã được phê duyệt theo QĐ 842/QĐ-UBND
|
Kết quả thực hiện năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng/giảm (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(= 1+2+3)
|
|
64.777,88
|
64.782,12
|
4,24
|
100,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.784,78
|
62.146,44
|
361,66
|
100,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
365,62
|
410,55
|
44,93
|
112,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
359,83
|
399,30
|
39,47
|
110,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
224,95
|
374,96
|
150,01
|
166,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.940,47
|
4.627,55
|
-312,92
|
93,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.216,26
|
8.435,97
|
219,71
|
102,67
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.200,61
|
30.022,57
|
-178,04
|
99,41
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.767,99
|
18.200,58
|
432,59
|
102,43
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
10.165,15
|
10,165,15
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
68,88
|
74,27
|
5,39
|
107,83
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
0,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.972,70
|
2.451,03
|
-521,67
|
82,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
163,00
|
21,28
|
-141,72
|
13,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,07
|
0,49
|
-3,58
|
12,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
-
|
-20,00
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
41,12
|
5,03
|
-36,10
|
12,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
23,16
|
19,12
|
-4,04
|
82,55
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,04
|
34,24
|
0,20
|
100,59
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
68,80
|
18,34
|
-50,46
|
26,66
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.538,31
|
1.582,98
|
44,67
|
102,90
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
561,73
|
527,78
|
-33,95
|
93,96
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
722,08
|
758,71
|
36,63
|
105,07
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,71
|
0,97
|
-12,74
|
7,10
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,15
|
4,31
|
-0,84
|
83,69
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
39,08
|
25,75
|
-13,34
|
65,88
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
18,39
|
11,09
|
-7,30
|
60,31
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
0,00
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
100,00
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
109,79
|
222,16
|
112,37
|
202,35
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,12
|
0,41
|
-0,71
|
36,79
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
-
|
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
-
|
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,86
|
3,58
|
-19,28
|
15,66
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,81
|
0,60
|
-1,21
|
33,15
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
41,19
|
26,59
|
-14,60
|
64,55
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,35
|
0,98
|
-0,37
|
72,30
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
0,00
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,28
|
6,84
|
-0,44
|
93,96
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,82
|
0,82
|
0,00
|
100,49
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
289,86
|
202,14
|
-87,72
|
69,74
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28,78
|
23,42
|
-5,36
|
81,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,00
|
10,97
|
-3,03
|
78,35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,00
|
0,52
|
-1,48
|
26,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
0,00
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,85
|
0,83
|
-0,02
|
98,12
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
571,75
|
521,48
|
-50,27
|
91,21
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
164,85
|
2,51
|
-162,34
|
1,53
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
0,00
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
20,40
|
184,65
|
164,25
|
905,13
|
1.1. Đất nông nghiệp
Chỉ tiêu quy hoạch đất nông nghiệp đến năm 2020 đã được phê duyệt là 61.784,78 ha, thực hiện đến năm 2020 là 62.146,44 ha (đạt 100,59%), cao hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 361,66 ha. Cụ thể như sau:
- Đất trồng lúa: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 365,62 ha, thực hiện đến năm 2020 là 410,55 ha (đạt 112,29%), cao hơn chỉ tiêu phê duyệt 26,29 ha.
- Đất trồng cây hằng năm: chỉ tiêu đã được phê duyệt là 224,95 ha, thực hiện đến năm 2020 là 374,96 ha ( đạt 150,01 %), cao hơn chỉ tiêu quy hoạch 166,68 ha.
- Đất trồng cây lâu năm: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 4.940,47 ha, thực hiện đến năm 2020 là 4.627,55 ha (đạt 93,67%), thấp hơn chỉ tiêu phê duyệt 312,92 ha. Nguyên nhân đất trồng cây lâu tăng vượt kế hoạch là do sai số giữa hai kỳ kiểm kê đất đai năm 2015 và kiểm kê năm đất đai năm 2019.
- Đất rừng phòng hộ: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 8.216,16 ha, thực hiện đến năm 2020 là 8.435,97 ha (đạt 102,67%), cao hơn chỉ tiêu phê duyệt 219,71 ha.
- Đất rừng đặc dụng: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 30.200,61 ha, thực hiện đến năm 2020 là 30.022,57 ha (đạt 99,41%), thấp hơn chỉ tiêu phê duyệt 178,38 ha.
- Đất rừng sản xuất: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 17.767,99 ha, thực hiện đến năm 2020 là 18.200,58 ha (đạt 102,43%), cao hơn chỉ tiêu phê duyệt 432,59 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 68,88 ha, thực hiện đến năm 2020 là 74,27 ha (đạt 107,83%), cao hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 5,39 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp
Chỉ tiêu quy hoạch đã được phê duyệt đối với đất phi nông nghiệp đến năm 2020 là 2.972,70 ha, thực hiện đến năm 2020 là 2.451,03 ha (đạt 82,45%), thấp hơn chỉ tiêu phê duyệt 521,67 ha, cụ thể như sau:
- Đất quốc phòng: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 163,00 ha, thực hiện đến năm 2020 là 21,28 ha (đạt 13,05%), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 141,72 ha do một số công trình dự án đăng ký trong kỳ quy hoạch nhưng chưa thực hiện.
- Đất an ninh: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 4,07 ha, thực hiện đến năm 2020 là 0,49 ha (đạt 12,04 %), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 3,58 ha do một số công trình dự án đăng ký trong kỳ quy hoạch nhưng chưa thực hiện.
- Đất cụm công nghiệp: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 20,0 ha, đến năm 2020 chưa thực hiện được do chưa phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội của huyện.
- Đất thương mại, dịch vụ: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 41,12 ha thực hiện đến năm 2020 là 5,03 ha (đạt 12,22%) thấp hơn so với chỉ tiêu 36,10ha.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 23,16 ha, thực hiện đến năm 2020 là 19,120 ha (đạt 82,55 %), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 4,04 ha.
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản: Chỉ tiêu được phê duyệt là 34,04 ha, thực hiện đến năm 2020 là 34,24 ha (đạt 100,59%), cao hơn so với chỉ tiêu phê duyệt là 0,20 ha.
- Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 68,80 ha, thực hiện đến năm 2020 là 18,34 ha (đạt 26,66%), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 50,46 ha.
- Đất phát triển hạ tầng: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 1.538,31 ha, thực hiện đến năm 2020 là 1.582,98 ha (đạt 102,90%), cao hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 44,67 ha. Nguyên nhân đất phát triển hạ tầng đạt vượt chỉ tiêu do các công trình dự án giao thông, thủy lợi trong kỳ được triển khai nhằm phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội của huyện. Đặc biệt là hệ thống giao thông trên địa bàn huyện được đầu tư các dự án lớn như La Sơn Nam Đông, cao tốc Cam Lộ Túy Loan.
- Đất sinh hoạt cộng đồng: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 7,28 ha, thực hiện đến năm 2020 là 6,84 ha (đạt 93,96%), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 0,44 ha.
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: : Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 0,82 ha, thực hiện đến năm 2020 là 0,82 ha (đạt 100,%).
- Đất ở nông thôn: Chỉ tiêu phê duyệt là 289,86 ha, thực hiện đến năm 2020 là 202,14 ha (đạt 69,74%), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt là 87,72 ha.
- Đất ở tại đô thị: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 28,78 ha, thực hiện đến năm 2020 là 23,42 ha (đạt 81,38 %), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 5,36 ha.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 14,00 ha, thực hiện đến năm 2020 là 10,97 ha (đạt 78,35%), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 3,03 ha.
- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 2,00 ha, thực hiện đến năm 2020 là 0,52 ha (đạt 26,10%), thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 1,48 ha.
- Đất cơ sở tín ngưỡng: Chỉ tiêu đã được phê duyệt là 0,85 ha, thực hiện đến năm 2020 là 0,83ha, (đạt 98,12%) thấp hơn so với chỉ tiêu phê duyệt 0,02 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng
VI.Chỉ tiêu được phê duyệt đối với đất chưa sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 là 20,40 ha, trong kỳ vẫn chưa khai thác đưa vào sử dụng cho các mục đích giao nông nghiệp, phi nông nghiệp, đến năm 2020 còn lại 184,65 ha.
Tập tin đính kèm: Lê Minh Khánh Các tin khác
|