Tìm kiếm tin tức

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
DỰ ÁN Hỗ trợ nuôi bò sinh sản, trồng cỏ và làm chuồng trại thuộc Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hoá sinh kế (Chương trình 135) năm 2018 xã Thượng Long
Ngày cập nhật 20/09/2018

DỰ ÁN Hỗ trợ nuôi bò sinh sản, trồng cỏ và làm chuồng trại thuộc Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hoá sinh kế (Chương trình 135) năm 2018 xã Thượng Long

1. Mục tiêu chung:

Huy động, lồng ghép các nguồn vốn thực hiện, xây dựng mô hình hỗ trợ hộ nghèo thoát nghèo bền vững để đánh giá, tổng kết nhân rộng mô hình, góp phần đẩy nhanh công cuộc xóa đói giảm nghèo nhanh và bền vững trên địa bàn xã.

2. Mục tiêu cụ thể:

- Hỗ trợ giống bò cái sinh sản, vật tư làm chuồng trại cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo nhằm tạo con giống, có chuồng chăn nuôi, nắm bắt được kỹ thuật chăn nuôi bò sinh sản để hộ phát triển kinh tế, tạo việc làm, tạo nguồn thu nhập, ổn định cuộc sống, góp phần xoá đói giảm nghèo bền vững trên địa bàn xã;

- Phấn đấu đến cuối năm 2018, Dự kiến tổng số 10 hộ được chọn tham gia mô hình, sau khi được nhận sự hỗ trợ từ Dự án đủ điều kiện thoát nghèo bền vững, đạt tỷ lệ 100% số hộ sẽ thoát nghèo bền vững.

3. Quy mô dự án:

3.1. Hỗ trợ giống bò cái sinh sản:

Hỗ trợ 10 con bò cái sinh sản cho 10 hộ tham gia dự án, số hộ nghèo chiếm 80%, hộ cận nghèo chiếm 10% và hộ mới thoát nghèo chiếm 10%. (Có danh sách kèm theo).

3.2. Hỗ trợ làm chuồng bò:

Hỗ trợ 70% vật liệu để làm chuồng kiên cố, mỗi hộ làm 01 chuồng với diện tích 4,5 - 05m2 (kích thước 2,5mx2m), hỗ trợ bao gồm: Xi măng, sắt, thép, gạch 6 lỗ xây tường, gỗ đòn tay, vì keo, tôn lợp Fibro xi măng (loại 1,5m và 1,8m); Ngói úp 11 viên, … (Có dự toán chi tiết xem phụ lục 2  kèm theo).

3.3. Hỗ trợ giống cỏ và thuốc thú y:

Hỗ trợ 70% giống cỏ, phân NPK, thuốc thú y cho hộ tham gia dự án. (Có dự toán chi tiết xem phụ lục 2  kèm theo).

4. Phạm vi đối tượng và điều kiện chọn hộ hỗ trợ:

4.1. Phạm vi thực hiện:

Tại 08 thôn của xã Thượng Long, số lượng thực hiện: 15 hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ mới thoát nghèo cuối năm 2017(hộ nghèo đủ điều kiện thoát nghèo trong năm 2018).

4.2. Đối tượng hỗ trợ:

+ Các hộ thuộc đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018, hộ mới thoát nghèo năm 2017 trên địa bàn xã đã đăng ký hỗ trợ giống vật nuôi, có đơn đăng ký thoát nghèo, thoát hộ cận nghèo bền vững và được thôn họp xét chọn, niêm yết công khai tại cơ sở.

+ Hộ nghèo, đã đăng ký thoát nghèo theo danh sách hộ nghèo 2017, 2018 đã phê duyệt. Ưu tiên hộ nghèo là hội viên của Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên để phối hợp và tập trung chỉ đạo.

+ Có cam kết với UBND xã, thoát nghèo bền vững đến cuối năm 2018, sau khi nhận được các chính sách, nội dung hỗ trợ từ Dự án.

4.3. Điều kiện chọn hộ:

Chọn những hộ có lao động thường xuyên tạo ra thu nhập, chịu khó trong sản xuất, có khả năng tiếp thu kiến thức, có trách nhiệm trong quá trình thực hiện mô hình; việc chọn hộ do nhân dân tự bình xét.

4.4. Thời gian: Dự án triển khai thực hiện từ năm 2018 đến 2021, trong đó thực hiện hỗ trợ trực tiếp cho các hộ nghèo năm 2018 và tiếp tục hướng dẫn, giám sát kỹ thuật, theo dõi, đánh giá tổng kết mô hình vào cuối năm 20121.

5. Hình thức thực hiện và mức hỗ trợ:

- Mỗi hộ nhà nước hỗ trợ 12.000.000 đồng để mua giống bò cái sinh sản và hỗ trợ 8.000.000 đồng để làm chuồng kiên cố, trồng cỏ, mua phân bón và thuốc thú y phòng bệnh cho bò.

- Người dân tự liên hệ mua giống bò, vật tư thiết bị, làm chuồng, trồng cỏ có sự giám sát, quản lý của chính quyền xã, trưởng thôn và cơ quan liên quan.

- UBND xã hướng dẫn người dân chọn mua con giống đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định.

 

- UBND xã hợp đồng đồng cán bộ chỉ đạo kỹ thuật hướng dẫn chăn nuôi, làm chuồng, trồng cỏ. 

Kinh phí thực hiện dự án:                                  (ĐVT: 1.000 đồng)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng dự toán

Chia ra các nguồn

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Đối ứng của người dân

Vay từ Ngân hàng

Nguồn khác

I

Chi phí Xây dựng dự án

DA

    -    

       -    

             -    

           -    

     -     

          -    

      -    

     -    

II

Tập huấn kỹ thuật....

Lớp

    -    

       -    

             -    

           -    

     -    

          -    

      -    

     -    

III

Hỗ trợ giống, vật tư máy móc ...

Hộ

   10  

31.682  

316.820  

193.024  

         -    

123.796  

      -    

     -    

IV

Chi phí cán bộ kỹ thuật,

Hộ

   10  

     400  

   4.000  

   4.000  

     -    

          -    

      -    

     -    

V

Tuyên truyền...

Lần

    -    

       -    

             -    

           -    

     -    

          -    

      -    

     -    

VI

Quản lý dự án ....

Hộ

   10  

     300  

   3.000  

   3.000  

     -    

          -    

      -    

     -    

 

Tổng cộng

Hộ

10

32.382

323.820  

200.024   

         -    

123.796  

         -    

         -    

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.005
Truy cập hiện tại 210